STT
|
Tên TTHC
|
QĐ công bố
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực BTNN (01 thủ tục)
|
1076/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
khu vực biên giới
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
21
|
Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
23
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
III
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục)
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thức (11 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Sửa đổi bởi QĐ số 1152 QĐ-UBND ngày 03/7/2020 (cắt giảm thời hạn)
|
8
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
V
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Sửa đổi QĐ 741 ngày 31/5/2019 (bổ sung trình tự thực hiện)
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
khu vực biên giới
|
VI
|
Lĩnh vực PBGDPL
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 15/3/2018
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
VII
|
Văn hóa : 7
|
|
|
|
Văn hóa cơ sở
|
QĐ 597 ngày 13/4/2021
|
|
|
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm
|
|
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
|
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
|
Thư viện
|
|
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
|
Thể dục thể thao
|
|
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
VIII
|
Giáo dục
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
QĐ số 2232 28/12/2018
|
|
2
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
3
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
4
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
5
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
QĐ 1094 ngày 21/7/2017
|
|
IX
|
Lĩnh vực người có công
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
X
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết tại QĐ 704 ngày 05/5/2020
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Bãi bỏ bởi QĐ 557 ngày 10/5/2019
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
XI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã xã hội
|
|
1
|
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết tại QĐ 704 ngày 05/5/2020
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
QĐ 257 ngày 11/3/2019
|
6
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
8
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
XII
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/02/2019
|
|
XIII
|
Lĩnh vực TNMT
|
|
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
QĐ 2203 ngày 04/12/2019
|
Thay thế bởi QĐ số 673/QĐ-UBND ngày 12/5/2017
|
XIV
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký, bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Thủ tục để nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
9
|
thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thủ thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
XV
|
Lĩnh vực TĐ-KT
|
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Chuẩn hóa QĐ 1755 ngày 23/9/2020
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiến tiến
|
XVI
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp xã
|
|
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
QĐ 2166 ngày 29/11/2019
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
|
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo
|
QĐ số 2043 ngày 15/11/2019
|
|
1
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/11/2017
|
Bãi bỏ bởi QĐ 755 ngày 04/6/2019
|
1
|
xác nhận của UBND cấp xã đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
XVIII
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
QĐ số 14 ngày 07/01/2019
|
|
1
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phẩn bổ sự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phươn án ứng phó với tính huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
QĐ 2128 ngày 25/11/2019
|
|
|
Đăng ký, kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
XIX
|
Lĩnh vực quản lý xuất, nhập cảnh
|
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
|
1
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc
|
Khu vực biên giới
|
2
|
khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại công an cấp xã
|
|
XXI
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú
|
|
1
|
Đăng ký thường trú
|
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu
|
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
|
6
|
Xóa đăng ký thường trú
|
|
7
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
|
8
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
|
9
|
Đăng ký tạm trú tại công an cấp xã
|
|
10
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
11
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
12
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
13
|
Khai báo tạm vắng tại công an cấp xã
|
|
14
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã
|
|
15
|
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
16
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
|
17
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an xấp xã
|
|
XX
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
|
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của CAND)
|
|
|
2
|
Giải quyết tổ cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biến chế của lực lượng Công an)
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
QĐ 634 ngày 31/5/2018
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào DTTS
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có trong đồng bào DTTS
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
|
QĐ 2310 ngày 17/12//2019
|
|
1
|
Thông báo thành lập Tổ hợp tác
|
|
2
|
Thông báo thay đổi Tổ hợp tác
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác
|
|
|
Lĩnh vực KHCN và MT liên quan tới tiếp cận nguồn gen
|
QĐ 1756 ngày 23/9/2020
|
|
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|